Chi phí lăn bánh trả góp Subaru Forester 2.0i-L bản tiêu chuẩn 2021

Subaru Forester 2.0i-L là phiên bản tiêu chuẩn giá chỉ từ 969.000.000 VND mềm nhất trong 3 lựa chọn phiên bản  2021 được nhập khẩu Thái Lan với chế độ bảo hành lên đến 5 năm. Subaru Forester i-L với những tính năng nổi bật của dòng xe gầm cao SUV sẽ là một lựa chọn đáng để cân nhắc trong phân khúc SUV có giá dưới 1 tỷ đồng.

Chi phí lăn bánh trả góp Subaru Forester 2.0i-L bản tiêu chuẩn 2021

Ở mức chênh lệch giá bán thấp hơn 90-160 triệu đồng so với hai phiên bản cao cấp, Subaru Forester 2.0i-L được trang bị cùng cấu hình động cơ, hộp số, hệ dẫn động và trang bị an toàn với hai phiên bản cao cấp, khác biệt ở một số trang bị tiện nghi  và công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn.

Chi phí lăn bánh trả góp Subaru Forester 2.0i-L bản tiêu chuẩn 2021

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUBARU FORESTER I-L 2021

Cũng giống như các mẫu xe Subaru khác, Forester i-L có đầy đủ những tính năng hỗ trợ và được thiết kế theo tiêu chuẩn toàn cầu. 

  • Đèn trước LED, đèn xe tự động bật/tắt, rửa đèn xe
  • Đèn ban ngày Halogen, đèn sương mù trước/sau
  • Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ loại LED
  • Cảm biến gạt mưa tự động
  • Mâm xe hợp kim 17 inch
  • Ghế xe bọc da cao cấp
  • Ghế tài và ghế phụ trước chỉnh điện 8 hướng
  • Ghế sau nghiêng và gập 60/40
  • Vô-lăng đa chức năng, lẫy chuyển số
  • Hệ thống giải trí màn hình 8.0-inch, định vị dẫn đường, kết nối USB/HDMI/Bluetooth
  • Hệ thống âm thanh 6 loa
  • Điều hoà tự động 2 vùng độc lập, cửa gió hàng ghế sau
  • Mở cửa bằng mã PIN
  • Trang bị an toàn: Hệ thống 7 túi khí an toàn, Phanh tay điện tử, chế độ giữ phanh tự động, camera lùi, cảm biến lùi

Dù ở phiên bản tiêu chuẩn nhưng Subaru Forester 2.0i-L vẫn trang bị nhiều tiện nghi cao cấp và các tính năng tự động hỗ trợ lái xe và người sử dụng xe thoải mái hơn so với nhiều đối thủ trong phân khúc.

Chi phí lăn bánh trả góp Subaru Forester 2.0i-L bản tiêu chuẩn 2021

Xe Subaru Foreser 2.0i-L cũng được trang bị động cơ xăng Boxer 2.0L cho công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 196 Nm, đi kèm hộp số vô cấp CVT, dẫn động 4 bánh AWD, chế độ lái thông minh/thể thao, X-MODE hỗ trợ trên những địa hình khó. Các thông số kích thước 4.625 x 1.815 x 1.730 (mm), chiều dài cơ sở 2.670, khoảng sáng gầm xe 220 mm.

CHI PHÍ LĂN BÁNH CHO XE SUBARU FORESTER I-L 

DỰ TOÁN CHI PHÍ MUA XE FORESTER I-L

CHỌN ĐIỀU KIỆN DỰ TOÁN

Chọn loại xe

Giá xe(*)

Số chỗ ngồi(*)

Loại xe(*)

Nơi đăng ký trước bạ(*)

Xe đứng tên(*)

Kinh doanh vận tải(*)

Giảm giá

Phí đường bộ

DỰ TOÁN CHI PHÍ MUA XE FORESTER I-L TRẢ GÓP

CHỌN ĐIỀU KIỆN KHOẢN VAY

Chọn loại xe

Số tiền vay(*)

Thời gian vay(*)

Lãi suất(*)

Ngày giải ngân(*)

Kỳ trả nợ Số gốc còn lại Gốc Lãi Tổng gốc + Lãi

MỘT SỐ HÌNH ẢNH KHÁCH HÀNG CHỌN MUA XE FORESTER I-L

Chi phí lăn bánh trả góp Subaru Forester 2.0i-L bản tiêu chuẩn 2021

Chi phí lăn bánh trả góp Subaru Forester 2.0i-L bản tiêu chuẩn 2021

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ
Subaru Long Biên
Địa chỉ: Số 3+5 lô 9 Nguyễn Văn Linh, Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội.
Điện thoại: 0981.828.833
Email: minhthang.nguyen@subarulongbien.vn
Website: https://www.subarulongbien3s.vn/

Bài viết liên quan

So sánh Subaru Forester và Nissan X-trail trong phân khúc CUV
So sánh Subaru Forester và Nissan X-trail trong phân khúc CUV
Subaru Forester : 899 triệu, lựa chọn SUV với sự khác biệt không chỉ ở mức giá
Subaru Forester : 899 triệu, lựa chọn SUV với sự khác biệt không chỉ ở mức giá
Subaru Forester : Cơ hội để tỏa sáng trong năm 2020 ?
Subaru Forester : Cơ hội để tỏa sáng trong năm 2020 ?
Subaru Forester Edition Sport40phiên bản kỷ niệm 40 năm ra mắt tại Đức
Subaru Forester Edition Sport40phiên bản kỷ niệm 40 năm ra mắt tại Đức